Characters remaining: 500/500
Translation

nhăn nheo

Academic
Friendly

Từ "nhăn nheo" trong tiếng Việt có nghĩa nhiều vết gấp lại thành nếp, thường dùng để miêu tả bề mặt của một vật nào đó, đặc biệt làn da hoặc quần áo. Khi một bề mặt nhăn nheo, không còn phẳng phiu những nếp gấp, nếp nhăn.

dụ sử dụng:
  1. Về mặt (da):

    • " ngoại tôi đã lớn tuổi, nên da mặt nhăn nheo."
    • (Ở đây, "nhăn nheo" dùng để mô tả làn da nhiều nếp nhăn do tuổi tác.)
  2. Về quần áo:

    • "Chiếc áo này sau khi giặt xong bị nhăn nheo, tôi phải lại mới được mặc."
    • (Ở đây, "nhăn nheo" chỉ ra rằng chiếc áo không còn phẳng nhiều nếp gấp.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Nhăn nheo" có thể được dùng ẩn dụ để miêu tả một tình huống hoặc cảm xúc. dụ:
    • "Khi nghe tin buồn, lòng tôi cảm thấy nhăn nheo như chiếc áo bỏ quên trong góc tối."
    • (Ở đây, "nhăn nheo" không chỉ dùng để miêu tả bề mặt còn thể hiện cảm xúc rối bời.)
Biến thể của từ:
  • Từ "nhăn" một phần của từ "nhăn nheo". "Nhăn" có thể dùng riêng để chỉ sự xuất hiện của nếp gấp không cần nhấn mạnh vào sự nhiều hay ít.
  • dụ: "Mặt tôi nhăn lại khi cười."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Gấp: Có thể dùng để chỉ những nếp gấp nhưng không nhất thiết phải sự nhăn nhó như "nhăn nheo".

    • "Chiếc khăn này bị gấp lại nên không phẳng."
  • Nhăn: Tương tự như "nhăn nheo", nhưng không nhấn mạnh về nhiều nếp gấp.

    • "Mặt ấy nhăn lại tập trung."
Từ liên quan:
  • Nếp nhăn: Đây một danh từ chỉ các vết gấp trên bề mặt da hoặc vật đó.
    • "Nếp nhăn trên trán cho thấy ấy đang lo lắng."
Tổng kết:

"Nhăn nheo" một từ rất hữu ích để miêu tả sự không phẳng phiu của bề mặt, thường liên quan đến da quần áo.

  1. nhiều vết gấp lại thành nếp : Mặt nhăn nheo.

Comments and discussion on the word "nhăn nheo"